1. Quẻ Đông tứ trạch
a. Phong thuỷ trạch Khảm: (cho người quá cố có cung phi – quẻ Khảm).
Thuộc hành Thuỷ, hướng Bắc (tọa – ngồi Bắc, phục vị; Nhìn – hướng Nam, diên niên); phương án chủ đạo: Nhâm – Tý – Qúy.
Xét những phương án lựa chọn: Có thể mở cửa ở những hướng: Đông Nam (sinh khí), thấp nhất; chính Đông (thiên y), thấp nhì; chính Nam (diên niên), rẻ ba; chính Bắc (phục vị), thấp bốn.
lược đồ khái quát 4 cửa lành:


1. Đông Nam
sức sống


hai. Hướng Đông
Thiên y


3. Hướng Nam
Diên niên


4. Hướng Bắc
Phục vị


Ghi chú: Bốn cửa lành ở sơ đồ đại quát là để định hướng chiêu mộ huyệt (lăng tẩm). Chiều mũi tên ở sơ đồ chỉ tiết là để mở cửa tuyển mộ huyệt (cổng lăng).

https://langmodadep35.com/lang-mo-la-gi-tim-hieu-y-nghia-va-net-dep-van-hoa-cua-lang-mo/
sơ đồ chi tiết
Bảng tổng hợp hướng đặt tuyển mộ huyệt tuổi trạch Khảm.


Tựa (đầu)
Hướng (huyền quan)
Kết luận


Ngọ (vượng trang)
Tý (thân hôn)
thấp


Đinh (hưng phước)
Quý (hoan lạc)
phải chăng


Dậu (tấn điền)
Mậu (tấn tài)
phải chăng vừa


Càn (vinh phú)
Tốn (quan tước)
rẻ vừa


Tý (thân hôn)
Ngọ (vượng trang)
phải chăng vừa


Quý (hoan lạc)
Đinh (hưng phước)
tốt vừa


Hợi (thiếu vong)
Tỵ (quan quý)
tạm bợ được


Giáp (ôn hoàng)
Canh (vượng tâm)
tạm được


Mão (tấn tài)
Dậu (tấn điền)
tạm được


Tốn (quan tước)
Càn (vinh phú)
trợ thì được


Khôn (điên cuồng)
Cấn (vượng tài)
tạm được


Thân (khẩu thiệt)
Dần (phước đức)
nhất thời được


b. Phong thuỷ trạch Ly: (Cho người quá cố có cung phi-quẻ Ly).
Thuộc hành Hoả, hướng Nam (toạ – ngồi Nam, phục vị; nhìn – hướng Bắc, diên niên); phương án chủ đạo: Bính – Ngọ – Đinh.
Xét những phương án lựa chọn: Có thể mở cửa ở những hướng: chính Đông (sinh khí), thấp nhất; Đông – Nam (thiên y), thấp nhì; chính Bắc (diên niên), thấp ba; chính Nam (phục vị), phải chăng bốn.
lược đồ tổng thể 4 cửa lành:


một. Hướng Đông
nhựa sống


2. Đông Nam
Thiên y


3. Hướng Bắc
Diên niên


4. Hướng Nam
Phục vị



lược đồ chi tiết
Bảng tổng hợp hướng đặt chiêu mộ huyệt tuổi trạch Ly


Tựa (đầu)
Hướng (huyền quan)
Kết luận


Tý (vượng trang)
Ngọ (thân hôn)
thấp


Quý (hưng phước)
Đinh (hoan lạc)
rẻ


Càn (quan tước)
Tốn (vinh phú)
phải chăng vừa


Dậu (tấn tài)
Mão (tấn điền)
thấp vừa


Ngọ (thân hôn)
Tý (vượng trang)
rẻ vừa


Đinh (hoan lạc)
Quý (hưng phước)
tốt vừa


Tỵ (thiếu vong)
Hợi (quan quý)
tạm thời được


Tốn (vinh phú)
Càn (quan tước)
tạm được


Mão (tấn điền)
Dậu (tấn tài)
tạm được


Dần (khẩu thiệt)
Thân (phúc đức)
tạm được


Cấn (điên cuồng)
Khôn (vượng tài)
tạm bợ được


Canh (ôn hoàng)
Giáp (vượng tâm)
nhất thời được


c. Phong thuỷ trạch Chấn: (Cho người quá cố có cung phi-quẻ Chấn).
Thuộc hành Mộc, hướng Đông (tọa – ngồi Đông, phục vị; nhìn – hướng Tây, tuyệt mệnh); phương án chủ đạo: Giáp – Mão – Ất.
Xét các phương án lựa chọn: Có thể mở cửa ở các hướng: chính Nam (sinh khí), tốt nhất; chính Bắc (thiên y), tốt nhì; Đông Nam (điên niên), rẻ ba; chính Đông (phục vị), tốt bốn.
lược đồ khái quát 4 cửa lành


1. Hướng Nam
nhựa sống


2. Hướng Bắc
Thiên y


3. Đông Nam
Diên niên


4. Hướng Đông
Phục vị



sơ đồ chi tiết
Bảng tổng hợp hướng đặt tuyển mộ huyệt tuổi trạch Chấn


Tựa (đầu)
Hướng (huyền quan)
Kết luận


Dậu (vượng trang)
Mão (thân hôn)
rẻ


Tân (hưng phước)
Ất (hoan lạc)
rẻ


Càn (điên cuồng)
Tốn (vượng tài)
rẻ vừa


Hợi (khẩu thiệt)
Tỵ (phúc đức)
phải chăng vừa


Tý (tấn điền)
Ngọ (tấn tài)
rẻ vừa


Bính (ôn hoàng)
Nhân (vượng tâm)
rẻ vừa


Ngọ (tấn tài)
Tý (tấn điền)
thấp vừa


Khôn (quan tước)
Cấn (vinh phú)
nhất thời được


Cấn (vinh phú)
Khôn (quan tước)
trợ thì được


Dần (thiếu vong)
Thân (quan quý)
tạm bợ được


Mão (thân hôn)
Dậu (vượng trang)
trợ thời được


Ất (hoan lạc)
Tân (hưng phước)
tạm bợ được